out of control Thành ngữ, tục ngữ
out of control
not managed, wild, not under control The crowd was out of control. People were fighting and looting.
ballin out of control
ballin' refers to making a lot of money. The origin comes from selling "balls" of crack cocaine. A "ball" of crack is larger than a "rock" but smaller than a Ballin' refers to making a lot of money. The origin comes from selling "balls" of crack cocaine. A "ball" of crack is larger than a "rock" but smaller than a "boulder." A "baller" is one who sells "balls," and consequently is bringing in "hella scrills" "He jus' be ballin' out of control since he started workin' for his self"
spiral out of control
a situation that gets worse all the time: "Our costs are spiralling out of control - we have to save money." ngoài tầm kiểm soát
1. Nếu bất có phản ứng với chỉ dẫn hoặc đầu vào thủ công. Máy bắt đầu anchorage ngoài tầm kiểm soát. Liều lĩnh hoặc hoang dã; ở trạng thái hoặc cách thức phóng túng hoặc bất thể quản lý được. Tôi xin lỗi vì cách tui đã hành động tối qua. Tôi vừa uống quá nhiều và hơi mất kiểm soát. Thị trường bất động sản ở thành phố này trả toàn mất kiểm soát .. Xem thêm: kiểm soát, của, ngoài * ngoài tầm kiểm soát
1. Lít [của một cái gì đó, chẳng hạn như một cái máy] bất phản ứng với chỉ đạo hoặc hướng dẫn. (* Điển hình: be ~; go ~.) Máy tính mất kiểm soát và làm ra (tạo) ra các nhân vật trông buồn cười trên toàn màn hình. Đầu đĩa CD của tui không kiểm soát được và chỉ phát ra tiếng kêu thảm thiết.
2. và * ngoài tầm tay Hình. hành động điên cuồng hoặc bạo lực. (* Điển hình: be ~; get ~.) Coi chừng, con chó đó mất kiểm soát. Những đứa trẻ lại vượt khỏi tầm tay .. Xem thêm: kiểm soát, của, ngoài ngoài tầm kiểm soát
Ngoài ra, ngoài tầm tay. Không còn chịu sự quản lý, chỉ đạo, điều tiết; bất thể quản lý hoặc phóng túng. Ví dụ, chi phí nhà ở vượt quá tầm kiểm soát, hoặc Con cái lại vượt quá tầm kiểm soát. Thuật ngữ đầu tiên sử dụng kiểm soát theo nghĩa "hạn chế", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1500; biến thể sử dụng tay theo nghĩa "quyền lực" hoặc "quyền hạn" và có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: control, of, out. Xem thêm:
An out of control idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of control, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of control